Lời giới thiệu
|
3
|
Mục lục
|
5
|
Chương 1. TƯỚI NƯỚC
|
9
|
Khái quát chung
|
9
|
1.1. Bốc hơi mặt ruộng và phương pháp xác định
|
9
|
1.1.1. Công thức lấy bốc hơi mặt nước tự do làm hệ số cần nước (gọi là phương
pháp hệ số a, phương pháp bốc hơi chậu)
|
10
|
1.1.2. Phương pháp lấy năng suất cây trồng làm hệ số cần nước (gọi là phương
pháp hệ số K)
|
11
|
1.1.3. Phương pháp Thornthwaite
|
12
|
1.1.4. Phương pháp Blaney - Criddle
|
12
|
1.1.5. Công thức hiệu chỉnh của FAO
|
13
|
1.1.6. Công thức Bức xạ
|
13
|
1.1.7. Công thức Penman cải tiến (Penman - Monteith)
|
15
|
1.1.8. Công thức Penman sửa đổi
|
17
|
1.2. Tính toán chế độ tưới cho lúa
|
26
|
1.2.1. Các tài liệu cần thiết để tính toán
|
26
|
1.2.2. Phương pháp tính
|
26
|
1.3. Hệ số tưới cho cây trồng
|
53
|
1.3.1. Hệ số tưới cho một loại cây trồng
|
53
|
1.3.2. Hệ số tưới cho nhiều loại cây trồng
|
54
|
1.3.3. Giản đồ hệ số tưới
|
54
|
1.4. Kỹ thuật tưới
|
58
|
1.4.1. Phương pháp tưới theo dòng chảy mặt đất
|
58
|
1.4.2. Phương pháp và kỹ thuật tưới phun mưa
|
71
|
1.4.3. Phương pháp và kỹ thuật tưới nhỏ giọt
|
87
|
1.4.4. Phương pháp và kỹ thuật tưới ngầm
|
97
|
Chương 2. TIÊU VÀ THOÁT NƯỚC
|
99
|
2.1. Tính hệ số tiêu cho vùng trồng lúa
|
99
|
2.1.1. Các tài liệu cần thiết
|
99
|
2.1.2. Phương pháp tính toán
|
100
|
2.2. Tính toán tiêu cho cây trồng cạn
|
105
|
2.2.1. Các tài liệu cần thiết
|
105
|
2.2.2. Cách xác định thời gian tập trung dòng chảy (t)
|
105
|
2.2.3. Tính toán hệ số tiêu lớn nhất cho cây trồng cạn
|
106
|
2.3. Tính tiêu cho các khu dân cư, đô thị
|
107
|
2.3.1. Tính theo quy phạm
|
107
|
2.3.2. Tính hệ số tiêu cho đô thị theo mô hình
|
109
|
2.4. Tính hệ số tiêu cho hệ thống
|
111
|
2.4.1. Trường hợp không kể thời gian chậm tới
|
111
|
2.4.2. Trường hợp kể đến thời gian chậm tới của các nút ra đến cửa tiêu
|
111
|
2.5. Tính toán tiêu nước mặt tổng hợp cho hệ thống theo mô hình thủy lực
|
112
|
2.6. Hệ thống tiêu mặt ruộng
|
118
|
2.6.1. Xác định khoảng cách giữa các kênh tiêu mặt cấp cố định cuối cùng
theo dòng ổn định cho khu vực của cây trồng cạn
|
118
|
2.6.2. Xác định khoảng cách giữa hai kênh tiêu cấp cố định cuối cùng theo
dòng chảy không ổn định
|
119
|
2.6.3. Xác định khoảng cách giữa hai kênh tiêu hoặc ống tiêu ngầm theo
dòng ổn định
|
119
|
2.6.4. Xác định cấu trúc của hệ thống tiêu nước ngầm theo dòng không ổn định
|
122
|
Chương 3. KÊNH VÀ CÔNG TRÌNH TRÊN KÊNH
|
127
|
3.1. Kênh tưới
|
127
|
3.1.1. Các tài liệu cần thiết để thiết kế
|
127
|
3.1.2. Bố trí hệ thống tưới
|
127
|
3.1.3. Nguyên lý thiết kế kênh tưới bằng đất
|
130
|
3.1.4. Thiết kế kênh tưới bọc lót bằng bê tông và đá xây
|
139
|
3.2. Kênh tiêu
|
141
|
3.3. Công trình trên kênh
|
144
|
3.3.1. Cống lấy nước, phân phối tiêu tháo nước và điều tiết nước
|
144
|
3.3.2. Cầu máng
|
150
|
3.3.3. Xi phông ngược
|
155
|
3.3.4. Cống luồn
|
157
|
3.3.5. Bậc nước và dốc nước
|
161
|
3.3.6. Tràn bên
|
167
|
Chương 4. CỐNG ĐẦU MỐI
|
171
|
4.1. Cống lấy nước kiểu hở ở bờ sông
|
171
|
4.1.1. Phân loại
|
171
|
4.1.2. Các yêu cầu đối với công trình lấy nước
|
171
|
4.1.3. Các bộ phận của cống lấy nước kiểu hở
|
172
|
4.1.4. Chọn kiểu cống lấy nước
|
172
|
4.1.5. Vị trí và bố trí cống lấy nước
|
173
|
4.1.6. Những biện pháp chống bùn cát và vật nổi
|
174
|
4.1.7. Tính toán thủy lực cống hở
|
177
|
4.1.8. Kiểm tra ổn định của cống hở
|
185
|
4.1.9. Tính toán kết cấu một số bộ phận của cống hở
|
186
|
4.2. Cống hở vùng chịu ảnh hưởng triều (gọi tắt là cống vùng triều)
|
191
|
4.2.1. Vai trò, nhiệm vụ và đặc điểm của cống vùng triều trong phát triển kinh tế xã hội
|
191
|
4.2.2. Kết cấu công trình cống vùng triều theo dạng truyền thống
|
192
|
4.2.3. Tính toán nối tiếp tiêu năng cống vùng triều
|
197
|
4.2.4. Thiết kế cửa van ở cống vùng triều
|
204
|
4.2.5. Xây dựng cống theo công nghệ mới - đập trụ đỡ
|
206
|
4.3. Cống kín
|
213
|
4.3.1. Phân loại
|
213
|
4.3.2. Các bộ phận của cống
|
214
|
4.3.3. Tính toán thủy lực cống kín
|
221
|
4.3.4. Sơ đồ tính toán lực tác dụng lên cống kín
|
228
|
Chương 5. TRẠM BƠM TƯỚI TIÊU
|
233
|
5.1. Trạm bơm tưới
|
233
|
5.1.1. Các tài liệu cần thiết để thiết kế
|
233
|
5.1.2. Lựa chọn loại và số máy bơm
|
233
|
5.1.3. Bố trí kết cấu nhà máy
|
246
|
5.1.4. Bố trí thiết bị điện trong nhà máy
|
279
|
5.1.5. Tính toán ổn định và kết cấu nhà máy
|
288
|
5.2. Trạm bơm tiêu
|
317
|
5.2.1. Các tài liệu cần thiết để thiết kế
|
317
|
5.2.2. Bố trí tổng thể công trình đầu mối của trạm bơm tiêu
|
317
|
5.2.3. Tính các loại cột nước, chọn loại máy bơm
|
318
|
5.2.4. Thiết kế nhà máy, bố trí thiết bị điện, tính ổn định và kết cấu của nhà máy
|
318
|
5.3. Trạm bơm tưới tiêu kết hợp
|
319
|
5.3.1. Các tài liệu cần thiết để thiết kế
|
319
|
5.3.2. Bố trí tổng thể công trình đầu mối một trạm bơm tưới tiêu kết hợp
|
319
|
5.3.3. Tính cột nước thiết kế, lưu lượng thiết kế cho trạm bơm tưới tiêu kết hợp
|
322
|
5.3.4. Chọn máy bơm, thiết kế nhà máy, tính toán kết cấu và ổn định nhà máy
|
323
|
Tài liệu tham khảo
|
324
|