Lời giới thiệu
|
3
|
Lời nói đầu
|
5
|
Mục lục
|
7
|
Các ký hiệu
|
11
|
A - CÔNG TRÌNH TRÊN TUYẾN NĂNG LƯỢNG
|
13
|
Chương 1. CÔNG TRÌNH LẤY NƯỚC, BỂ LẮNG CÁT, ĐƯỜNG DẪN NƯỚC, BỂ ÁP LỰC CỦA TRẠM THỦY ĐIỆN
|
15
|
1.1. Các kiểu trạm thủy điện và sơ đồ bố trí các công trình
|
15
|
1.2. Công trình lấy nước
|
17
|
1.3. Bể lắng cát
|
37
|
1.4. Đường dẫn nước của trạm thủy điện
|
45
|
1.5. Bể áp lực
|
50
|
Chương 2. ĐƯỜNG ỐNG DẪN NƯỚC ÁP LỰC TRẠM THỦY ĐIỆN
|
65
|
2.1. Mở đầu
|
65
|
2.2. Phân loại và cấu tạo ống dẫn nước áp lực tuabin
|
68
|
2.3. Lựa chọn tuyến ống và phương thức cấp nước tuabin
|
72
|
2.4. Các thiết bị bố trí trên đường ống và sơ đồ bố trí van trước tuabin
|
74
|
2.5. Mố ôm và mố đỡ
|
78
|
2.6. Tính toán thủy lực và xác định đường kính kinh tế đường ống áp lực
|
83
|
2.7. Tính toán tĩnh lực đường ống thép
|
90
|
2.8. Ống phân nhánh
|
107
|
2.9. Ống bê tông cốt thép áp lực
|
113
|
Chương 3. CÔNG TRÌNH ĐIỀU ÁP
|
129
|
3.1. Nước va trong công trình dẫn nước của trạm thủy điện
|
129
|
3.2. Tháp điều áp
|
154
|
Chương 4. NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
|
194
|
4.1. Tổng quan về nhà máy thủy điện
|
194
|
4.2. Những tài liệu cơ bản cần cho thiết kế
|
202
|
4.3. Phân tích ổn định tổng thể nhà máy thủy điện và xử lý nền
|
207
|
4.4. Nguyên tắc xác định kích thước và các cao trình chủ yếu của nhà máy
|
214
|
4.5. Bố trí các tầng trong nhà máy và khu nhà máy trong công trình đầu mối
|
223
|
4.6. Bố trí kết cấu nhà máy thủy điện
|
228
|
4.7. Tính toán bệ máy phát
|
246
|
4.8. Tính toán kết cấu buồng xoắn
|
256
|
4.9. Tính toán kết cấu ống hút
|
266
|
B - THIẾT BỊ THỦY ĐIỆN
|
277
|
Chương 5. CÁC LOẠI TUABIN NƯỚC VÀ NHỮNG THÔNG SỐ CƠ BẢN
CỦA CHÚNG
|
279
|
5.1. Các thông số chính của tuabin nước
|
279
|
5.2. Các loại tuabin nước và phạm vi ứng dụng
|
281
|
5.3. Thông số cơ bản của tuabin, các loại bánh xe công tác
|
284
|
5.4. Luật tương tự
|
285
|
5.5. Ảnh hưởng của kích thước bánh xe công tác và cột nước đến hiệu suất
|
288
|
5.6. Tốc độ quay lồng của tổ máy và biện pháp chống quay lồng
|
290
|
5.7. Lực dọc trục
|
292
|
5.8. Buồng tuabin
|
293
|
5.9. Ống hút tuabin
|
300
|
Chương 6. GAM TUABIN VÀ CÁC ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CỦA CHÚNG
XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA TUABIN
|
310
|
6.1. Gam tuabin và phạm vi ứng dụng của chúng
|
310
|
6.2. Đường đặc tính tổng hợp chính của tuabin
|
325
|
6.3. Chọn tuabin phản kích theo đường đặc tính tổng hợp chính
|
350
|
6.4. Đường đặc tính công tác và đường đặc tính tổng hợp vận hành của tuabin
|
352
|
6.5. Chọn tuabin gáo
|
355
|
6.6. Thí dụ tính toán
|
358
|
Chương 7. TUABIN NƯỚC CỠ NHỎ
|
364
|
7.1. Giới thiệu khái quát về tuabin nước cỡ nhỏ
|
364
|
7.2. Gam tuabin nhỏ
|
366
|
7.3. Tuabin tâm trục cỡ nhỏ
|
366
|
7.4. Tuabin hướng trục cỡ nhỏ
|
373
|
7.5. Tính toán và lựa chọn tuabin gáo cỡ nhỏ
|
379
|
7.6. Tính toán và lựa chọn tuabin tia nghiêng
|
387
|
7.7. Tuabin xung kích 2 lần
|
392
|
Chương 8. TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH TUABIN
|
398
|
8.1. Khái niệm chung
|
398
|
8.2. Thiết bị dầu áp lực
|
398
|
8.3. Máy điều tốc
|
403
|
8.4. Chọn thiết bị điều tốc
|
409
|
8.5. Khái niệm cơ bản về điều chỉnh đảm bảo
|
412
|
8.6. Tính toán sự thay đổi số vòng quay của tổ máy khi đóng mở tuabin
|
414
|
8.7. Phương pháp chính xác tính toán nước va và sự thay đổi số vòng quay của tổ máy khi đóng tuabin (trường hợp cắt phụ tải đột ngột)
|
420
|
8.8. Phương pháp chính xác tính toán điều chỉnh đảm bảo của nhà máy kim loại Lêningrad (LMZ)
|
422
|
8.9. Thí dụ tính toán bằng phương pháp đồ giải
|
423
|
Chương 9. THIẾT BỊ PHỤ TRỢ CỦA NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
|
433
|
9.1. Khái niệm chung
|
433
|
9.2. Hệ thống cung cấp và bảo quản dầu
|
433
|
9.3. Hệ thống cung cấp khí nén
|
439
|
9.4. Hệ thống cấp nước kỹ thuật
|
446
|
9.5. Hệ thống bơm cạn nước trong phần dẫn dòng tuabin và hệ thống tiêu thoát nước thấm rò trong nhà máy
|
455
|
9.6. Hệ thống cấp nước phòng hỏa
|
461
|
Chương 10. THIẾT BỊ ĐIỆN NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
|
464
|
I. MÁY PHÁT THỦY ĐIỆN
|
464
|
10.1. Những thông số kỹ thuật cơ bản của máy phát thủy điện
|
464
|
10.2. Phân loại và cấu tạo của máy phát thủy điện
|
466
|
10.3. Hệ thống kích thích của máy phát
|
479
|
10.4. Các hệ thống tự động hóa của máy phát thủy điện
|
481
|
10.5. Hệ thống làm mát máy phát thủy điện
|
483
|
10.6. Hệ thống cứu hỏa
|
484
|
10.7. Điều chỉnh U, P, Q của máy phát điện
|
484
|
II. PHẦN ĐIỆN TRONG NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
|
487
|
10.8. Các đặc điểm của nhà máy thủy điện
|
487
|
10.9. Sơ đồ điện chính của nhà máy thủy điện
|
487
|
10.10. Máy biến áp chính trong nhà máy thủy điện
|
502
|
10.11. Thiết bị đóng cắt điện cao và hạ áp
|
506
|
10.12. Hệ thống điều khiển, giám sát và hệ thống đo lường - bảo vệ rơle trong nhà máy thủy điện
|
508
|
10.13. Thiết bị phân phối điện ngoài trời (OPY)
|
510
|
10.14. Hệ thống điện tự dùng trong nhà máy thủy điện
|
512
|
III. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG CỦA
NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
|
513
|
10.15. Giới thiệu chung
|
513
|
10.16. Thiết kế ĐZK tải điện từ nhà máy thủy điện vào hệ thống điện
|
519
|
Tài liệu tham khảo
|
535
|