STT
|
Tên sách/Tài liệu
|
Ký hiệu
|
Năm XB
|
Nơi XB
|
I.Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam công trình thủy lợi và hệ thống công trình thủy lợi -Tập 1.
|
1
|
Công trình thủy lợi – Đập đất – Yêu cầu kỹ thuật trong thi công bằng phương pháp đầm nén.
|
TCVN 8297 : 2009
|
2010
|
Viện TCCLVN
|
2
|
Công trình thủy lợi – Yêu cầu kỹ thuật trong chế tạo và lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép.
|
TCVN 8298 : 2009
|
2010
|
Viện TCCLVN
|
3
|
Công trình thủy lợi – Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế cửa van, khe van bằng thép.
|
TCVN 8299 : 2009
|
2010
|
Viện TCCLVN
|
4
|
Công trình thủy lợi – Máy đóng mở kiểu xi lanh thủy lực – Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế, lắp đặt, nghiệm thu, bàn giao.
|
TCVN 8300 : 2009
|
2010
|
Viện TCCLVN
|
5
|
Công trình thủy lợi – Máy đóng mở kiểu vít – Yêu cầu thiết kế, kỹ thuật trong chế tạo, lắp đặt, nghiệm thu.
|
TCVN 8301 : 2009
|
2010
|
Viện TCCLVN
|
6
|
Quy hoạch phát triển thủy lợi - Quy định chủ yếu về thiết kế.
|
TCVN 8302 : 2009
|
2010
|
Viện TCCLVN
|
7
|
Quy trình sơ họa diễn biến lòng sông.
|
TCVN 8303 : 2009
|
2010
|
Viện TCCLVN
|
8
|
Công tác thủy văn trong hệ thống thủy lợi.
|
TCVN 8304 : 2009
|
2010
|
Viện TCCLVN
|
9
|
Công trình thủy lợi – Kênh đất – Yêu cầu kỹ thuật trong thi công và nghiệm thu.
|
TCVN 8305 : 2009
|
2010
|
Viện TCCLVN
|
10
|
Công trình thủy lợi – Kích thước các lỗ thoát nước có cửa van chắn nước.
|
TCVN 8306 : 2009
|
2010
|
Viện TCCLVN
|
11
|
Hệ thống công trình thủy lợi – Mạng lưới lấy mẫu chất lượng.
|
TCVN 8367 : 2010
|
2010
|
Viện TCCLVN
|
II. Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam – Công trình thủy lợi. Tập 2.
|
1
|
Tính toán và đánh giá hiệu quả kinh tế dự án thủy lợi phục vụ tưới, tiêu
|
TCVN 8213 : 2009
|
2010
|
Viện TCCLVN
|
2
|
Thí nghiệm mô hình thủy lực công trình thủy lợi, thủy điện
|
TCVN 8214 : 2009
|
2010
|
Viện TCCLVN
|
3
|
Công trình thủy lợi – Các qui định chủ yếu về thiết kế bố trí thiết bị quan trắc cụm công trình dầu mối.
|
TCVN 8215 : 2009
|
2010
|
Viện TCCLVN
|
4
|
Thiết kế đập đầm nén
|
TCVN 8216 : 2009
|
2010
|
Viện TCCLVN
|
5
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi – Phân loại
|
TCVN 8217 : 2009
|
2010
|
Viện TCCLVN
|
6
|
Bê tông thủy công – Yêu cầu kỹ thuật.
|
TCVN 8218 : 2009
|
2010
|
Viện TCCLVN
|
7
|
Hỗn hợp bê tông thủy công và bê tông thủy công – Phương pháp thử.
|
TCVN 8219 : 2009
|
2010
|
Viện TCCLVN
|
8
|
Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định độ dày danh định
|
TCVN 8220 : 2009
|
2010
|
Viện TCCLVN
|
9
|
Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích.
|
TCVN 8221 : 2009
|
2010
|
Viện TCCLVN
|
10
|
Vải địa kỹ thuật – Qui định chung về lấy mẫu, thử mẫu và xử lý thống kê.
|
TCVN 8222 : 2009
|
2010
|
Viện TCCLVN
|
11
|
Công trình thủy lợi – Các qui định chủ yếu về đo địa hình, xác định tim kênh và công trình trên kênh.
|
TCVN 8223 : 2009
|
2010
|
Viện TCCLVN
|
12
|
Công trình thủy lợi – Các qui định chủ yếu về lưới khống chế mật bằng địa hình.
|
TCVN 8224 : 2009
|
2010
|
Viện TCCLVN
|
13
|
Công trình thủy lợi – Các qui định chủ yếu về lưới khống chế cao độ địa hình.
|
TCVN 8225 : 2009
|
2010
|
Viện TCCLVN
|
14
|
Công trình thủy lợi – Các qui định chủ yếu về khảo sát mặt cắt và bình độ địa hình các tỷ lệ 1/200 đến 1/5000
|
TCVN 8226 : 2009
|
2010
|
Viện TCCLVN
|
15
|
Mối gây hại công trình đe, đập – Định loại, xác định đặc điểm sinh học, sinh thái học và đánh giá mức độ gây hại.
|
TCVN 8227 : 2009
|
2010
|
Viện TCCLVN
|
16
|
Hỗn hợp bê tông thủy công – Yêu cầu kỹ thuật.
|
TCVN 8228 : 2009
|
2010
|
Viện TCCLVN
|
17
|
Quy trình đánh giá đất sản xuất nông nghiệp.
|
TCVN 8409 : 2012
|
2010
|
Viện TCCLVN
|
III. Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam – Công trình thủy lợi. Tập 3
|
1
|
Công trình thủy lợi – Hướng dẫn lập quy trình vận hành
|
TCVN 8412 : 2010
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
2
|
Công trình thủy lợi – Vận hành và bảo dưỡng giếng giảm áp cho đê
|
TCVN 8413 : 2010
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
3
|
Công trình thủy lợi – Quy trình quản lý vận hành, khai thác và kiểm tra hồ chứa nước
|
TCVN 8414 : 2010
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
4
|
Công trình thủy lợi – Quản lý tưới nước vùng không ảnh hưởng triều
|
TCVN 8415 : 2010
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
5
|
Công trình thủy lợi – Quy trình quản lý vận hành, duy tu bảo dưỡng trạm bơm và tuốc bin.
|
TCVN 8416 : 2010
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
6
|
Công trình thủy lợi – Quy trình quản lý vận hành, duy tu và bảo dưỡng trạm bơm điện.
|
TCVN 8417 : 2010
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
7
|
Công trình thủy lợi – Quy trình quản lý vận hành, duy tu bảo dưỡng cống.
|
TCVN 8418 : 2010
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
8
|
Công trình thủy lợi – Thiết kế công trình bảo vệ bờ song để chống lũ.
|
TCVN 8419 : 2010
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
9
|
Công trình thủy lợi – Tính toán thủy lực công trình xả kiểu hở và xói long dẫn bằng đá do dòng phun.
|
TCVN 8420 : 2010
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
10
|
Công trình thủy lợi – Tải trọng và lực tác dụng lên công trình do sóng và tàu.
|
TCVN 8421 : 2010
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
11
|
Công trình thủy lợi – Thiết kế tầng lọc ngược công trình thủy công.
|
TCVN 8422 : 2010
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
12
|
Công trình thủy lợi – Trạm bơm tưới, tiêu nước – Yêu cầu thiết kế công trình thủy công
|
TCVN 8423 : 2010
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
IV. Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam – Công trình thủy lợi. Tập 4
|
1
|
Công trình thủy lợi – Yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế
|
TCVN 8477 : 2010
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
2
|
Công trình thủy lợi – Yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa hình trong các gia đoạn lập dự án và thiết kế
|
TCVN 8478 : 2010
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
3
|
Công trình đê đập – Yêu cầu kỹ thuật khảo sát mối, một số ẩn họa và xử lý mối gây hại
|
TCVN 8479 : 2010
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
4
|
Công trình đê đập – Yêu cầu kỹ thuật về thanh phần, khối lượng khảo sát và xử lý mối gây hại
|
TCVN 8480 : 2010
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
5
|
Công trình đê điều – Yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo sát địa hình.
|
TCVN 8481 : 2010
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
6
|
Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định khả năng chịu tia cực tím, nhiệt độ và độ ẩm.
|
TCVN 8482 : 2010
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
7
|
Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định độ dẫn nước
|
TCVN 8483 : 2010
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
8
|
Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định sức bền kháng thủng bằng phép thử rơi côn.
|
TCVN 8484 : 2010
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
9
|
Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định cường độ chịu kéo và độ giãn dài.
|
TCVN 8485 : 2010
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
10
|
Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định kích thước lỗ lọc bằng phép thử sàng ướt.
|
TCVN 8486 : 2010
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
11
|
Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định độ thấm xuyên.
|
TCVN 8487 : 2010
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
V. Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam – Công trình thủy lợi. Tập 5
|
1
|
Công trình thủy lợi – Ống xi phông kết cấu thép – Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế, chế tạo và kiểm tra.
|
TCVN 8635 : 2011
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
2
|
Công trình thủy lợi – Đường ống áp lực bằng thép – Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế, chế tạo và lắp đặt.
|
TCVN 8636 : 2011
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
3
|
Công trình thủy lợi – Máy bơm nước – Yêu cầu kỹ thuật lắp đặt và nghiệm thu.
|
TCVN 8637 : 2011
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
4
|
Công trình thủy lợi – Máy bơm nước – Yêu cầu kỹ thuật lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa máy bơm chìm.
|
TCVN 8638 : 2011
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
5
|
Công trình thủy lợi – Máy bơm nước – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp khảo nghiệm các thông số máy bơm.
|
TCVN 8639 : 2011
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
6
|
Công trình thủy lợi – Máy đóng mở kiểu cáp – Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế, chế tạo, lắp đặt và nghiệm thu.
|
TCVN 8640 : 2011
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
7
|
Công trình thủy lợi – Kỹ thuật tưới tiêu nước cho cây lương thực và cây thực phẩm.
|
TCVN 8641 : 2011
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
8
|
Công trình thủy lợi – Yêu cầu kỹ thuật thi công hạ chìm ống xi phông kết cấu thép.
|
TCVN 8642 : 2011
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
9
|
Công trình thủy lợi – Cấp hạn hán đối với nguồn nước tưới và cây trồng được tưới.
|
TCVN 8643 : 2011
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
10
|
Công trình thủy lợi – Yêu cầu kỹ thuật khoan phụt vữa gia cố đê.
|
TCVN 8644 : 2011
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
11
|
Công trình thủy lợi – Yêu cầu kỹ thuật khoan phụt xi măng vào nền đá.
|
TCVN 8645 : 2011
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
12
|
Công trình thủy lợi – Phun phủ kẽm bảo vệ bề mặt kết cấu thép và thiết bị cơ khí – Yêu cầu kỹ thuật.
|
TCVN 8646 : 2011
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
13
|
Vải địa kỹ thuật – Phần 1¸6: Phương pháp thử
|
TCVN 8871-1¸6:2011
|
2011
|
Viện TCCLVN
|
VI. Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam – Công trình thủy lợi. Tập 6
|
1
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định các đặc trưng tan rã của đất trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 8718 : 2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
2
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định các đặc trưng trương nở của đất trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 8719 : 2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
3
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định các đặc trưng co ngót của đất trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 8720 : 2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
4
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định khối lượng thể tích khô lớn nhất và nhỏ nhất của đất rời trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 8721 : 2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
5
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định các đặc trưng lún ướt của đất trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 8722 : 2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
6
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định hệ số thấm của đất trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 8723 : 2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
7
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 8724 : 2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
8
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định sức chống cắt của đất hạt mịn mềm yếu bằng thí nghiệm cắt cánh ở trong phòng
|
TCVN 8725 : 2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
9
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định hàm lượng chất hữu cơ của đất trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 8726 : 2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
10
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định tổng hàm lượng và hàm lượng các ion thành phần muối hòa tan của đất trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 8727 : 2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
11
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định độ ẩm của đất tại hiện trường
|
TCVN 8728 : 2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
12
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định khối lượng thể tích của đất tại hiện trường
|
TCVN 8729 : 2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
13
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định độ chặt của đất sau đầm nén tại hiện trường
|
TCVN 8730 : 2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
14
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định độ thấm nước của đất bằng thí nghiệm đổ nước trong hố đào và trong hố khoan tại hiện trường
|
TCVN 8731 : 2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
15
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi - Thuật ngữ và định nghĩa
|
TCVN 8732 : 2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
16
|
Đá xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp lấy mẫu, vận chuyển, lựa chọn và bảo quản mẫu đá dùng cho các thí nghiệm trong phòng
|
TCVN 8733 : 2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
17
|
Đá xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp phân tích thạch học bằng soi kính lát mỏng để xác định tên đá
|
TCVN 8734 : 2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
18
|
Đá xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định khối lượng riêng của đá trong phòng thí nghiệm.
|
TCVN 8735 : 2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
VII. Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam – Công trình thủy lợi. Tập 7
|
1
|
Công trình thủy lợi - Thiết kế đập bê tông và bê tông cốt thép
|
TCVN 9137 : 2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
2
|
Vải địa kỹ thuật - Phương pháp xác định cường độ chịu kéo của mối nối
|
TCVN 9138:2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
3
|
Công trình thủy lợi - Kết cấu bê tông, bê tông cốt thép vùng ven biển - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 9139:2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
4
|
Công trình thủy lợi – Yêu cầu bảo quản mẫu nõn khoang trong công tác khảo sát địa chất công trình.
|
TCVN 9140:2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
5
|
Công trình thủy lợi - Trạm bơm tưới, tiêu nước - Yêu cầu thiết kế thiết bị động lực và cơ khí
|
TCVN 9141:2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
6
|
Công trình thủy lợi - Trạm bơm tưới, tiêu nước - Yêu cầu cung cấp điện và điều khiển
|
TCVN 9142:2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
7
|
Công trình thủy lợi - Tính toán đường viền thấm dưới đất của đập trên nền không phải là đá
|
TCVN 9143:2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
8
|
Công trình thủy lợi - Yêu cầu thiết kế âu tàu
|
TCVN 9144:2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
9
|
Công trình thủy lợi - Quy trình tính toán đường ống dẫn bằng thép
|
TCVN 9145 : 2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
10
|
Công trình thủy lợi - Hướng dẫn định kỳ sửa chữa các thiết bị trạm bơm
|
TCVN 9146:2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
VIII. Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam – Công trình thủy lợi. Tập 8
|
1
|
Công trình thủy lợi - Yêu cầu thiết kế dẫn dòng trong xây dựng
|
TCVN 9160:2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
2
|
Công trình thủy lợi - Khoan nổ mìn đào đá - Phương pháp thiết kế, thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9161:2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
3
|
Công trình thủy lợi - Đường thi công - Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 9162:2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
4
|
Công trình thủy lợi - Bản vẽ cơ điện - Yêu cầu về nội dung
|
TCVN 9163:2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
5
|
Công trình thủy lợi - Hệ thống tưới tiêu - Yêu cầu kỹ thuật vận hành hệ thống kênh
|
TCVN 9164 : 2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
6
|
Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật đắp đê
|
TCVN 9165 : 2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
7
|
Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật thi công bằng biện pháp đầm nén nhẹ
|
TCVN 9166:2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
8
|
Công trình thủy lợi - Đất mặn - Quy trình rửa mặn
|
TCVN 9167:2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
9
|
Công trình thủy lợi - Hệ thống tưới tiêu - Phương pháp xác định hệ số tưới lúa
|
TCVN 9168:2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|
10
|
Công trình thủy lợi - Hệ thống tưới tiêu - Quy trình tưới nhỏ giọt
|
TCVN 9169:2012
|
2102
|
Viện TCCLVN
|
11
|
Công trình thủy lợi - Hệ thống tưới tiêu - Yêu cầu kỹ thuật tưới phun mưa
|
TCVN 9170 : 2012
|
2012
|
Viện TCCLVN
|