Lời nói đầu
|
3
|
Mục lục
|
5
|
A. ĐẬP BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP
|
11
|
Chương 1. Đập bê tông trọng lực
|
13
|
1.1. Phân loại đập và các yêu cầu thiết kế
|
13
|
I. Phân loại đập
|
13
|
II. Các yêu cầu thiết kế đập
|
15
|
1.2. Bố trí đập bê tông trọng lực trong cụm đầu mối
|
15
|
1.3. Mặt cắt đập bê tông trọng lực
|
17
|
I. Các yêu cầu khi tính toán mặt cắt đập
|
17
|
II. Tính toán mặt cắt cơ bản của đập
|
18
|
III. Xác định mặt cắt thực tế của đập trọng lực
|
23
|
1.4. Ổn định của đập bê tông trọng lực trên nền đá
|
27
|
I. Các lực tác dụng lên đập bê tông trọng lực
|
27
|
II. Tính toán ổn định của đập bê tông trên nền đá
|
28
|
III. Tính toán độ bền của nền đập
|
32
|
1.5. Tính toán độ bền của đập bê tông trọng lực
|
32
|
I. Những vấn đề chung
|
32
|
II. Xác định ứng suất tại các mép biên đập
|
33
|
III. Xác định ứng suất trong thân đập theo phương pháp chia lưới
|
36
|
IV. Tính toán ứng suất trong đập theo phương pháp lý thuyết đàn hồi (LTĐH)
|
38
|
V. Tính toán ứng suất trong đập và nền cùng làm việc như một hệ thống nhất
|
44
|
VI. Tính toán ứng suất tập trung quanh đường hầm trong thân đập
|
46
|
1.6. Xử lý nền đá của đập bê tông trọng lực
|
52
|
I. Công tác dọn nền
|
52
|
II. Phụt vữa gia cố nền đập trọng lực
|
54
|
III. Phụt vữa tạo màng chống thấm ở nền đập và hai bờ
|
54
|
1.7. Một số cấu tạo chi tiết của đập bê tông trọng lực trên nền đá
|
60
|
1.8. Vật liệu xây dựng đập bê tông trọng lực
|
64
|
I. Các yêu cầu đối với vật liệu làm đập
|
64
|
II. Phân vùng thân đập
|
66
|
III. Vật liệu chế tạo bê tông
|
67
|
1.9. Các loại đập bê tông trọng lực cải tiến
|
68
|
I. Luận điểm chung
|
68
|
II. Đập trọng lực khe rỗng
|
70
|
III. Đập bê tông đầm lăn
|
74
|
Chương 2. Đập bê tông và bê tông cốt thép trên nền mềm
|
79
|
2.1. Đặc điểm địa chất nền và công tác chuẩn bị
|
79
|
I. Đặc tính của đất dính
|
80
|
II. Đặc tính của đất không dính
|
81
|
2.2.Thiết kế đập bê tông trên nền mềm, đường viền thấm của đập
|
81
|
I. Các bộ phận của đập
|
82
|
II. Sự hình thành đường viền thấm của đập
|
84
|
III. Lựa chọn lưu lượng xả của đập trên nền mềm
|
86
|
2.3. Các bộ phận của đường viền thấm
|
87
|
I. Sân trước
|
87
|
II. Các bản cừ
|
89
|
III. Tường, màng chống thấm và chân khay sâu
|
91
|
IV. Đế móng đập
|
92
|
2.4. Tính toán thấm vòng quanh, thấm vai đập bê tông nối tiếp với bờ
|
93
|
I. Mô tả dòng thấm vòng quanh trụ biên
|
93
|
II. Tính toán dòng thấm qua đập trên nền thấm nước
|
95
|
III. Đơn giản hóa việc lập đường bão hòa khi thấm vòng quanh trụ biên
|
98
|
IV. Lập đường bão hòa quanh trụ biên theo phương pháp của F. Forkhgâymer- Tấm đáy tưởng tượng
|
99
|
V. Các nhận xét bổ sung về cách lập đường bão hòa quanh trụ biên
|
100
|
2.5. Cấu tạo đập và bố trí nối tiếp hạ lưu
|
104
|
I. Cấu tạo đập
|
104
|
II. Bố trí nối tiếp hạ lưu
|
105
|
2.6. Tính toán ổn định của đập trên nền mềm theo sơ đồ trượt phẳng
|
107
|
2.7. Ổn định của đập với sơ đồ trượt sâu và trượt hỗn hợp
|
109
|
I. Sức chịu tải của nền
|
109
|
II. Trượt sâu với mặt trượt trụ tròn trên nền đồng nhất
|
111
|
III. Trường hợp nền không đồng nhất
|
112
|
2.8. Tính toán ứng suất đáy đập
|
114
|
2.9. Tính toán độ bền của thân đập
|
115
|
I. Luận điểm chung
|
115
|
II. Tính toán độ bền của đập theo phương pháp cơ học kết cấu
|
116
|
III. Tính toán độ bền của đập hay các bộ phận của nó bằng phương pháp phần tử hữu hạn (PTHH)
|
121
|
Chương 3. Đập vòm
|
122
|
3.1. Phân loại và điều kiện xây dựng
|
122
|
I. Đặc điểm của đập vòm
|
122
|
II. Phân loại đập vòm
|
123
|
III. Điều kiện xây dựng đập vòm
|
126
|
3.2. Phương pháp xác định các thông số cơ bản của đập vòm
|
129
|
I. Xác định bán kính và góc ở tâm của vòm
|
129
|
II. Xác định cao trình đỉnh đập
|
129
|
III. Bề rộng của đập
|
130
|
IV. Chiều dày thân đập
|
130
|
3.3. Tính toán cường độ đập vòm
|
131
|
I. Lực tác dụng
|
131
|
II. Phân tích ổn định của đập vòm
|
132
|
III. Các phương pháp tính toán cường độ đập vòm
|
135
|
3.4. Cấu tạo của đập vòm
|
146
|
I. Dạng đập vòm trên bình diện và trên mặt cắt đứng
|
146
|
II. Vẽ đường viền thân đập
|
147
|
III. Cấu tạo đập vòm
|
148
|
Chương 4. Các loại đập bản tựa
|
151
|
4.1. Phân loại
|
151
|
4.2. Ưu nhược điểm của đập bản tựa
|
152
|
I. Ưu điểm
|
152
|
II. Nhược điểm
|
152
|
4.3. Đập to đầu
|
153
|
I. Hình thức đặc điểm và bố trí
|
153
|
II. Xác định các kích thước cơ bản của đập to đầu
|
155
|
III. Tính toán ổn định và cường độ chống trượt
|
160
|
IV. Cấu tạo của đập to đầu
|
170
|
4.4. Đập bản phẳng
|
173
|
I. Đặc điểm, hình thức, bố trí và kích thước cơ bản
|
173
|
II. Tính toán bản chắn
|
175
|
III. Tính toán trụ
|
177
|
IV. Cấu tạo của đập bản phẳng
|
189
|
4.5. Đập liên vòm
|
191
|
I. Hình thức và đặc điểm làm việc
|
191
|
II. Tính toán bản chắn nước của đập liên vòm
|
193
|
III. Tính toán trụ
|
200
|
IV. Cấu tạo của đập liên vòm
|
202
|
B. CÔNG TRÌNH THÁO LŨ
|
205
|
Chương 5. Những quy định chung
|
207
|
5.1. Phân loại công trình tháo lũ
|
207
|
5.2. Nguyên tắc bố trí công trình tháo lũ
|
208
|
5.3. Lũ thiết kế và lũ kiểm tra đối với công trình tháo lũ
|
208
|
I. Các tiêu chuẩn của Việt Nam
|
208
|
II. Tiêu chuẩn của các nước khác
|
209
|
Chương 6. Công trình tháo lũ trong thân đập
|
212
|
6.1. Phân loại, điều kiện xây dựng
|
212
|
I. Phân loại
|
212
|
II. Điều kiện xây dựng
|
212
|
6.2. Đập tràn tháo lũ
|
213
|
I. Bố trí đập tràn
|
213
|
II. Chọn vị trí lỗ tràn và lưu lượng đơn vị
|
214
|
III. Các loại mặt cắt của đập tràn
|
216
|
IV. Khả năng tháo nước của đập tràn
|
221
|
V. Biện pháp tiêu năng và tính toán tiêu năng sau đập tràn
|
227
|
6.3. Đập tràn tháo lũ kết hợp xả sâu
|
249
|
I. Khả năng tháo nước
|
249
|
II. Tính toán nối tiếp giữa dòng mặt và dòng đáy trên đập tràn
|
252
|
6.4. Cấu tạo đập tràn
|
253
|
I. Khe lún và khe nhiệt độ
|
253
|
II. Trụ pin
|
254
|
III. Bố trí cốt thép trong trụ pin và thân đập
|
255
|
IV. Cấu tạo sân tiêu năng
|
255
|
6.5. Các cống tháo lũ xả sâu
|
257
|
I. Điều kiện sử dụng, phân loại và đặc điểm làm việc
|
257
|
II. Cống ngầm tháo lũ
|
258
|
III. Đường ống tháo lũ đặt trong thân đập
|
261
|
6.6. Tính toán khí thực các bộ phận của công trình tháo lũ
|
263
|
I. Một số khái niệm
|
263
|
II. Thiết kế đường biên công trình theo điều kiện không phát sinh khí hóa
|
264
|
III. Các giải pháp phòng chống khí thực
|
272
|
Chương 7. Công trình tháo lũ ngoài thân đập
|
275
|
7.1. Phân loại
|
275
|
7.2. Nguyên tắc bố trí - đặc điểm sử dụng
|
276
|
I. Nguyên tắc bố trí
|
276
|
II. Đặc điểm sử dụng
|
277
|
7.3. Đường tràn dọc
|
277
|
I. Điều kiện sử dụng
|
277
|
II. Đặc điểm làm việc
|
281
|
III. Các bộ phận của đường tràn
|
281
|
IV. Khả năng tháo nước
|
289
|
V. Tính toán thủy lực và tiêu năng hạ lưu
|
294
|
7.4. Đường tràn ngang
|
318
|
I. Điều kiện sử dụng
|
318
|
II. Đặc điểm làm việc
|
318
|
III. Các bộ phận của đường tràn ngang
|
319
|
IV. Tính toán thủy lực
|
320
|
7.5. Giếng tháo lũ
|
325
|
I. Điều kiện sử dụng
|
325
|
II. Các bộ phận của giếng tháo lũ
|
325
|
III. Khả năng tháo nước
|
327
|
IV. Chân không và biện pháp chống chân không
|
330
|
V. Thiết kế các bộ phận của giếng tháo lũ
|
332
|
7.6. Xi phông tháo lũ
|
338
|
I. Điều kiện sử dụng
|
338
|
II. Đặc điểm cấu tạo và làm việc
|
339
|
III. Các hình thức xi phông tháo lũ
|
340
|
IV. Các bộ phận của xi phông
|
343
|
V. Nguyên tắc làm việc và các yếu tố ảnh hưởng đến sự làm việc của xi phông
|
344
|
VI. Tính toán thủy lực xi phông
|
348
|
VII. Lưu lượng đơn vị, lưu tốc giới hạn và trị số chân không cho phép trong
xi phông
|
361
|
Chương 8. Đường hầm thủy công
|
364
|
8.1. Điều kiện sử dụng, phân loại và cách bố trí
|
364
|
I. Điều kiện sử dụng
|
364
|
II. Phân loại
|
364
|
III. Hình thức mặt cắt ngang của đường hầm
|
366
|
IV. Tuyến đường hầm
|
367
|
8.2. Tính toán thủy lực đường hầm
|
368
|
I. Tính toán thủy lực đường hầm không áp
|
368
|
II. Tính toán thủy lực đường hầm có áp
|
373
|
III. Kích thước mặt cắt của đường hầm
|
376
|
8.3. Lớp lót đường hầm
|
377
|
I. Các hình thức lớp lót của đường hầm
|
377
|
II. Lực tác dụng lên lớp lót đường hầm
|
379
|
III. Tính toán kết cấu lớp lót đường hầm
|
385
|
IV. Cấu tạo lớp lót của đường hầm
|
399
|
8.4. Cấu tạo của đường hầm thủy công
|
401
|
I. Các bộ phận chính của đường hầm tháo dẫn nước
|
401
|
II. Các hình thức cửa vào
|
401
|
III. Cao trình cửa vào
|
404
|
IV. Bố trí cửa van, ống thông khí
|
401
|
Tài liệu tham khảo
|
406
|