Lời giới thiệu
|
3
|
Mục lục
|
5
|
Chương 1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CỬA VAN TRONG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
11
|
1.1. Vai trò nhiệm vụ của cửa van
|
11
|
1.2. Cấu tạo cửa van
|
11
|
1.3. Phân loại cửa van
|
11
|
1.4. Chọn loại cửa van cho công trình
|
12
|
1.4.1. Vùng ven biển đồng bằng sông Cửu Long
|
12
|
1.4.2. Vùng ven biển Trung Bộ
|
13
|
1.4.3. Vùng đồng bằng Bắc Bộ
|
13
|
1.4.4. Cửa trên đập tràn ở hồ chứa và đập dâng vùng Trung du và miền núi
|
13
|
1.5. Bố trí cửa van trong công trình
|
13
|
1.5.1. Đối với cống hở
|
13
|
1.5.2. Đối với cống kín
|
14
|
1.6. Lực và tổ hợp lực tác dụng lên cửa van
|
14
|
1.6.1. Lực tác dụng
|
14
|
1.6.2. Tổ hợp lực
|
14
|
1.7. Vật liệu làm của van
|
15
|
1.7.1. Thép
|
15
|
1.7.2. Gang
|
18
|
1.7.3. Đồng
|
18
|
1.7.4. Cao su
|
18
|
1.7.5. Vật liệu tổng hợp Composite
|
19
|
1.7.6. Bê tông cốt thép
|
19
|
1.8. Những vấn đề cần lưu ý trong thiết kế cửa van
|
19
|
1.9. Phương pháp tính toán
|
21
|
1.9.1. Phương pháp phân tích hệ kết cấu phẳng
|
22
|
1.9.2. Phương pháp phân tích hệ kết cấu không gian
|
28
|
1.9.3. Một số quy định trong thiết kế kết cấu cửa van
|
35
|
1.10. Một số cửa van đã nghiên cứu và ứng dụng
|
35
|
1.10.1. Cửa van phẳng
|
35
|
1.10.2. Cửa van cung
|
36
|
1.10.3. Cửa van Clape trục dưới (cửa sập)
|
36
|
1.10.4. Cửa van Clape trục trên
|
36
|
1.10.5. Cửa van hình quạt
|
36
|
1.10.6. Cửa van mái nhà
|
36
|
1.10.7. Cửa van trụ lăn
|
36
|
1.10.8. Các kiểu cửa quay trục đứng
|
36
|
1.10.9. Các kiểu cửa quay trục ngang
|
36
|
1.10.10. Các kiểu cửa van tự động thủy lực điều tiết trên kênh
|
36
|
1.10.11. Các kiểu cửa van âu tàu
|
36
|
Chương 2. THỦY LỰC CỬA VAN
|
37
|
2.1. Khái niệm chung
|
37
|
2.2. Năng lực xả nước
|
37
|
2.3. Áp lực nước tác dụng lên cửa van
|
42
|
2.3.1. Cửa van phẳng
|
42
|
2.3.2. Cửa van cung
|
50
|
2.3.3. Cửa van quạt
|
53
|
2.3.4. Chế độ thủy lực khi tràn qua cửa sập
|
53
|
Chương 3. CỬA VAN PHẲNG
|
55
|
3.1. Cửa van phẳng
|
55
|
3.1.1. Ưu nhược điểm của cửa van phẳng
|
55
|
3.1.2. Các bộ phận chính của cửa van phẳng
|
55
|
3.1.3. Cấu tạo của các bộ phận chính
|
56
|
3.1.4. Tải trọng và lực tác dụng lên cửa van phẳng
|
59
|
3.1.5. Các kiểu cửa van phẳng
|
61
|
3.1.6. Kết cấu phần ốp ở ngưỡng khe van và gioăng kín nước
|
65
|
3.2. Cửa van cung
|
67
|
3.2.1. Ưu nhược điểm của cửa van cung
|
67
|
3.2.2. Những kết cấu chính
|
67
|
3.2.3. Xác định vị trí của dầm chính
|
70
|
3.2.4. Các kiểu cửa van cung
|
71
|
3.2.5. Xác định áp lực nước tĩnh tác dụng lên cửa van cung
|
73
|
3.2.6. Tính trọng lượng bản thân cửa cung
|
76
|
3.2.7. Tính lực nâng hạ
|
76
|
3.3. Cửa sập (cửa Clape trục dưới)
|
77
|
3.3.1. Đặc tính cơ bản
|
77
|
3.3.2. Cửa sập điều khiển bằng cơ khí
|
77
|
3.3.3. Cửa sập tự động bằng đối trọng
|
79
|
3.3.4. Cửa Clape phao (gọi tắt là cửa sập phao)
|
81
|
3.4. Cửa Clape trục trên
|
82
|
3.4.1. Cấu tạo
|
82
|
3.4.2. Nguyên lý làm việc
|
82
|
3.4.3. Phạm vi áp dụng
|
82
|
3.5. Cửa quạt
|
83
|
3.5.1. Phạm vi ứng dụng
|
83
|
3.5.2. Các loại cửa quạt
|
83
|
3.5.3. Điều kiện nâng và hạ cửa quạt
|
86
|
3.5.4. Kết cấu cửa quạt
|
89
|
3.5.5. Điều khiển cửa quạt
|
90
|
3.6. Cửa van mái nhà
|
91
|
3.6.1. Phạm vi ứng dụng
|
91
|
3.6.2. Các kiểu cửa van mái nhà
|
91
|
3.6.3. Lực nâng và hạ cửa mái nhà
|
92
|
3.6.4. Kết cấu cửa van mái nhà
|
95
|
3.6.5. Thiết kế và điều khiển cửa van mái nhà
|
95
|
3.7. Cửa van trụ lăn
|
96
|
3.7.1. Phạm vi sử dụng
|
96
|
3.7.2. Các kiểu cửa van trụ lăn
|
97
|
3.7.3. Kết cấu của cửa van trụ lăn
|
97
|
3.7.4. Xác định trọng lượng bản thân và lực nâng cửa van trụ lăn
|
98
|
3.7.5. Máy nâng cửa van trụ lăn
|
100
|
3.8. Cửa van giàn quay
|
100
|
3.9. Cửa van cánh cửa tự động
|
102
|
3.9.1. Xuất xứ cửa van cánh cửa tự động
|
102
|
3.9.2. Cấu tạo
|
102
|
3.9.3. Sơ đồ bố trí cửa van cánh cửa tự động
|
104
|
3.9.4. Nguyên lý hoạt động và tính lực đóng mở
|
105
|
3.9.5. Chế độ vận hành của cửa van cánh cửa tự động
|
109
|
3.9.6. Các bộ phận chính của cửa van và khung chứa van
|
110
|
3.10. Các kiểu cửa bản lệch trục đứng tự động và bán tự động
|
114
|
3.10.1. Cấu tạo
|
114
|
3.10.2. Nguyên lý làm việc tự động
|
115
|
3.10.3. Phạm vi áp dụng
|
115
|
3.11. Các kiểu cửa van trục ngang
|
116
|
3.11.1. Cửa phân viên (một phần tư hình tròn)
|
116
|
3.11.2. Cửa van Amil
|
117
|
3.11.3. Cửa van cung đối trọng tự động điều tiết mực nước
|
119
|
3.11.4. Cửa van bản quay trục ngang
|
119
|
3.12. Cửa âu tàu
|
122
|
3.12.1. Các loại cửa âu
|
122
|
3.12.2. Cửa chữ nhân
|
124
|
Chương 4. CỬA VAN SÂU
|
137
|
4.1. Một số vấn đề cần chú ý khi thiết kế cửa van sâu
|
137
|
4.2. Cửa phẳng sâu
|
137
|
4.2.1. Cấu tạo
|
137
|
4.2.2. Tải trọng và lực tác dụng lên cửa
|
139
|
4.2.3. Phạm vi sử dụng
|
140
|
4.3. Cửa van cung sâu
|
140
|
4.3.1. Cấu tạo
|
140
|
4.3.2. Một số tính toán cơ bản
|
142
|
4.3.3. Phạm vi ứng dụng
|
144
|
4.4. Van đĩa
|
144
|
4.4.1. Cấu tạo
|
144
|
4.4.2. Tải trọng và lực tác dụng
|
145
|
4.4.3. Tính sức bền của vỏ và đĩa
|
146
|
4.4.4. Phạm vi ứng dụng
|
147
|
4.5. Van cầu
|
147
|
4.5.1. Cấu tạo
|
147
|
4.5.2. Phạm vi sử dụng
|
148
|
4.6. Cửa Van hình kim
|
148
|
4.6.1. Cấu tạo và vận hành
|
148
|
4.6.2. Phạm vi sử dụng
|
149
|
4.7. Van côn
|
150
|
4.7.1. Cấu tạo
|
150
|
4.7.2. Tính độ bền
|
150
|
4.7.3. Tính lực đóng mở
|
151
|
4.7.4. Các hình thức bố trí và phạm vi sử dụng
|
151
|
4.8. Cửa van hình trụ
|
151
|
4.8.1. Cấu tạo và vận hành
|
151
|
4.8.2. Xác định ứng suất và ổn định của vỏ hình trụ
|
154
|
4.8.3. Tính lực nâng hạ
|
155
|
4.8.4. Phạm vi áp dụng
|
155
|
4.9. Chọn kiểu cửa van dưới sâu
|
155
|
Chương 5. THIẾT BỊ ĐÓNG MỞ CỬA VAN
|
157
|
5.1. Đặc điểm, cấu tạo và phân loại thiết bị đóng mở cửa van
|
157
|
5.1.1. Đặc điểm của thiết bị cửa van trên công trình thủy lợi, thủy điện
|
157
|
5.1.2. Cấu tạo chung của thiết bị
|
157
|
5.1.3. Phân loại và phạm vi ứng dụng
|
158
|
5.2. Máy đóng mở kiểu vít đai ốc
|
160
|
5.2.1. Nguyên lý máy đóng mở kiểu vít đai ốc
|
160
|
5.2.2. Ưu, nhược điểm của thiết bị đóng mở kiểu vít đai ốc
|
161
|
5.2.3. Tính toán thiết bị vít đai ốc
|
162
|
5.2.4. Máy đóng mở kiểu vít dùng cho cửa van sâu
|
164
|
5.3. Máy đóng mở kiểu dây mềm
|
165
|
5.3.1. Kết cấu chung của máy đóng mở kiểu dây mềm
|
165
|
5.3.2. Ưu, nhược điểm của thiết bị đóng mở kiểu dây mềm
|
166
|
5.3.3. Tính toán các thông số cơ bản
|
167
|
5.4. Thiết bị đóng mở bằng xilanh thủy lực
|
173
|
5.4.1. Cấu tạo chung và nguyên lý hoạt động
|
173
|
5.4.2. Ưu điểm của xilanh thủy lực
|
175
|
5.4.3. Nhược điểm của thiết bị đóng mở bằng xilanh thủy lực
|
175
|
5.4.4. Tính toán các thông số cơ bản thiết bị đóng mở xilanh thủy lực
|
176
|
5.5. Hệ thống điều khiển đóng mở cửa van
|
177
|
5.5.1. Tự động điều khiển, tự động hóa bằng điện và điện tử máy tính
|
178
|
5.5.2. Điều khiển từ xa
|
178
|
5.5.3. Tự động bằng thủy lực
|
178
|
Phụ lục. Một số thiết bị đóng mở cửa van
|
179
|
Tài liệu tham khảo
|
182
|